Từ điển Thiều Chửu
柝 - thác
① Mõ canh, tấm sắt cầm canh. Ban đêm canh giờ đánh mõ hay tấm sắt để cầm canh gọi là kích thác 擊柝.

Từ điển Trần Văn Chánh
柝 - thác
(văn) Tấm sắt cầm canh, mõ canh: 擊柝 Gõ mõ (hay tấm sắt) để cầm canh (ban đêm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
柝 - thác
Bổ ra. Chẻ ra — Cái mõ.


抱關擊柝 - bão quan kích phác ||